Mainboard Asus ROG STRIX Z590-E GAMING WIFI
Đánh giá chi tiết mainboard ASUS ROG STRIX Z590-E GAMING WIFI Một trong những dòng main máy tính hỗ trợ tối đa cho các d&ograv
Kích thước: ATX
Khe cắm RAM: 4 khe (Tối đa 128GB)
Khe cắm mở rộng: 2 x PCIe 4.0/3.0 x16 (x16, x8/x8, x8/x4) + 1 x PCIe 3.0 x16 (max. x4)
Khe cắm ổ cứng: 4 x M.2 slots and 6 x SATA 6Gb/s ports
* Giá trên không bao gồm chi phí vận chuyển sản phẩm.
* Giao hàng tận nơi, khách hàng vui lòng thanh toán phí vận chuyển phát sinh.
* Gọi điện thoại mua hàng:
TP Hồ Chí Minh: 02839254631- 0948.757.178
Địa chỉ: Số 93 Bùi Thị Xuân, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. HCM
Hoặc tổng đài CSKH/ Bán hàng Online: 0919 564 039
Đánh giá chi tiết mainboard ASUS ROG STRIX Z590-E GAMING WIFI
Một trong những dòng main máy tính hỗ trợ tối đa cho các dòng CPU thế hệ mới nhất đến từ Intel khi được ASUS sử dụng Socket LGA1200. ASUS ROG STRIX Z590-E GAMING WIFI được xem là một trong những bo mạch hoàn chỉnh cho các bộ máy PC gaming cao cấp đáp ứng tốt nhu cầu từ người dùng hiện nay.
ASUS ROG STRIX Z590-E là một trong những dòng mainboard sở hữu thiết kế nổi bật với tông màu đen huyền bí và vô cùng nổi bật với phần ký hiệu ROG STRIX vô cùng ấn tượng. Cùng với đó là phần giáp tản nhiệt kim loại được bố trí ở các vị trí quan trọng nhầm tối đa hiệu năng cho toàn bộ hệ thống pc, mang đến trải nghiệm tốt nhất cho người dùng.
Một trong những nâng cấp đáng lưu ý chính là việc sử dụng chipset mới nhất Z590 hỗ trợ kết nối PCI-e thế hệ 4.0 cho băng thông gấp đôi thế hệ trước đó. Cùng với sự hỗ trợ của băng thông lớn, các dòng ổ cứng SSD M.2 được sử dụng trên main máy tính Z590 có thể đạt tốc độ lên đến 7500Mb/s.
Thiết kế hiện đại
Mainboard ASUS ROG STRIX Z590-E GAMING WIFI sở hữu thiết kế theo truyền thống của dòng Strix với tone màu đen bắt mắt. Phần giáp tản nhiệt kim loại được bố trí ở các vị trí quan trọng như khe PCI-e M.2, dàn phase nguồn,...
Các tính năng chính
Nâng cấp lớn nhất của các bo mạch chủ Z590 so với Z490 đó là sự hỗ trợ của kết nối PCI-e thế hệ 4.0 cho băng thông gấp đôi thế hệ 3.0 trước đó. Với sự hỗ trợ của băng thông lớn, giờ đây các ổ cứng SSD M.2 sử dụng trên bo mạch chủ Z590 có thể cho tốc dộ lên đến 7500Mb/s.
Nâng cấp thứ 2 đó là bus RAM mặc định được tăng từ 2933Mhz (Z490) lên 3200Mhz (Z590)
Ngoài ra, Asus còn tích hợp trên các bo mạch chủ của mình tính năng giảm nhiễu Audio 2 chiều cho khả năng đàm thoại rõ ràng hơn bao giờ hết.
Sản phẩm |
|
Tên Hãng |
ASUS |
Model |
ROG STRIX Z590-E GAMING WIFI |
CPU hỗ trợ |
|
Chipset |
Z590 |
RAM hỗ trợ |
4 x DDR4, Max Memory Size:128GB |
Khe cắm mở rộng |
2 x PCIe 4.0/3.0 x16 (x16, x8/x8, x8/x4) + 1 x PCIe 3.0 x16 (max. x4)
Intel® 11th &10th Gen Processors 2 x PCIe 4.0/3.0 x16 slot(s)* - Intel® 11th processors support PCIe 4.0 x16 or x8/x8 or x8/x4 mode(s) - Intel®10th processors support PCIe 3.0 x16 or x8/x8 or x8/x4 mode(s) Intel® Z590 Chipset 1 x PCIe 3.0 x16 slot (supports x4 mode)** |
Ổ cứng hỗ trợ |
Supports 4 x M.2 slots and 6 x SATA 6Gb/s ports
Intel®11th &10th Gen Processors* M.2_1 slot (Key M), type 2242/2260/2280/22110 - Only Intel® 11th Core™ processors support PCIe 4.0 x4 mode, this slot will be disabled for other CPUs M.2_2 slot (Key M), type 2242/2260/2280/22110 - Intel® 11th processors support PCIe 4.0 x4 mode - Intel® 10th processors support PCIe 3.0 x4 mode Intel® Z590 Chipset M.2_3 slot (Key M), type 2242/2260/2280/22110 (supports PCIe 3.0 x4 mode) M.2_4 slot (Key M), type 2242/2260/2280 (supports PCIe 3.0 x4 & SATA modes)* 6 x SATA 6Gb/s ports |
Cổng kết nối (Internal) |
1 x Thunderbolt 4 (onboard)
Fan and Cooling related 1 x 4-pin CPU Fan header(s) 1 x 4-pin CPU OPT Fan header(s) 1 x 4-pin AIO Pump header(s) 3 x 4-pin Chassis Fan header(s) 1 x VRM heatsink Fan header 1 x W_PUMP+ header Power related 1 x 24-pin Main Power connector 1 x 8-pin +12V Power connector 1 x 4-pin +12V Power connector Storage related 4 x M.2 slots (Key M) 6 x SATA 6Gb/s ports USB 1 x USB 3.2 Gen 2x2 connector (support(s) USB Type-C®) 1 x USB 3.2 Gen 1 header(s) support(s) additional 2 USB 3.2 Gen 1 ports 2 x USB 2.0 header(s) support(s) additional 4 USB 2.0 ports Miscellaneous 3 x AURA Addressable Gen 2 header(s) 1 x AURA RGB header(s) 1 x CPU Over Voltage jumper 1 x Front Panel Audio header (AAFP) 1 x Q Code 1 x SPI TPM header (14-1pin) 1 x 20-3 pin System Panel header with Chassis intrude function 1 x Thermal Sensor header 1 x Thunderbolt header |
Cổng kết nối (Back Panel) |
1 x USB 3.2 Gen 2x2 port (1 x USB Type-C®) 3 x USB 3.2 Gen 2 port(s) (2 x Type-A, 1 x USB Type-C® ) 4 x USB 3.2 Gen 1 port(s) (4 x Type-A) 2 x USB 2.0 port(s) (2 x Type-A) 1 x HDMI™ port 1 x DisplayPort 1 x Intel® Wi-Fi 6E 2 x Intel® I225-V 2.5Gb Ethernet 5 x Gold-plated audio jacks 1 x Optical S/PDIF out port 1 x BIOS FlashBack™ button 1 x Clear CMOS button |
LAN / Wireless |
2 x Intel® I225-V 2.5Gb Ethernet ASUS LANGuard |
Kích cỡ |
ATX
30.5cm x 24.4cm
|