Laptop Dell XPS 13 9315 (Umber) i5-1250U
ĐÁNH GIÁ DELL XPS 13 9315 (2022) Dell XPS 13 9315 (2022) được Dell nâng cấp toàn diện cả về thiết kế lẫn phần cứng bên trong biến
RAM: 8GB, LPDDR5, 5200 MHz
Màn hình: 13.4", 1920 x 1200 px, IPS, Chống chói Hz
Card đồ họa (GPU): Intel® Iris® Xe Graphics
Lưu trữ: SSD 512GB
Pin: 51WHr
Kết nối chính: 2 x Type-C, Thunderbolt
Trọng lượng: 1.17 kg
* Giá trên không bao gồm chi phí vận chuyển sản phẩm.
* Giao hàng tận nơi, khách hàng vui lòng thanh toán phí vận chuyển phát sinh.
* Gọi điện thoại mua hàng:
TP Hồ Chí Minh: 02839254631- 0948.757.178
Địa chỉ: Số 93 Bùi Thị Xuân, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. HCM
Hoặc tổng đài CSKH/ Bán hàng Online: 0919 564 039
ĐÁNH GIÁ DELL XPS 13 9315 (2022)
Dell XPS 13 9315 (2022) được Dell nâng cấp toàn diện cả về thiết kế lẫn phần cứng bên trong biến nó trở thành chiếc laptop mỏng nhẹ nhất mà Dell từng sản xuất. XPS 13 9315 có thiết kế tương tự như XPS 13 9310 tiền nhiệm, Nó mỏng hơn và nhẹ hơn 1 chút. Ngoài ra, trong năm nay Dell thêm 2 màu mới hoàn toàn cho dòng XPS 13 9315 này là Sky và Umber.
Những điểm nổi bật trên Dell XPS 13 9315 2022
- Trang bị Intel thế hệ 12 tiết kiệm điện mới nhất.
- Thiết kế lại Main Board giúp nó nhỏ hơn 1,8 lần với bản tiền nhiệm năm ngoái 9310 / 9305.
- Giá bán khởi điểm bắt đầu từ 999$ ~ Gần 25tr đồng.
THIẾT KẾ
Dell mang lại 2 màu sắc mới trên Dell XPS 13 9315 (2022) là Sky và Umber thay cho màu Silver truyền thống vốn đã quá quen thuộc. Nhôm và Kính sẽ là 2 thành phần chính cấu tạo nên Dell XPS 13 9315. Sự hòa trộn này đem đến cho bạn một chiếc máy sang trọng và thời thượng.
Một điểm nổi bật nhất không thể không nhắc đến đó chính là cân nặng và độ mỏng. Có thể nói đây chính là chiếc XPS mỏng nhẹ nhất mà Dell từng sản xuất khi máy chỉ nặng 1,17Kg và mỏng 13,97mm. Để đạt được kích thước trên, Dell đã thiết kế lại board mạch chủ nhỏ hơn 1,8 lần với phiên bản Dell XPS 9305/9310 tiền nhiệm.
HIỆU NĂNG VƯỢT TRỘI
Dell đã trang bị bộ vi xử lý Intel thế hệ thứ 12 tiết kiệm điện với 2 tùy chọn:
- Core i5-1230U (10 nhân – 12 luồng cho TurboBoost tối đa 4,4GHz)
- Core i7-1250U (10 nhân – 12 luồng cho TurboBoost tối đa 4,7GHz)
Với công suất cơ bản 9 watt và công suất turbo tối đa là 29 watt, chúng ta có thể thấy Dell XPS 13 9315 mạnh hơn so với XPS 13 9310 của năm 2021, nhưng nó sẽ không mạnh bằng XPS 13Plus 9320 bởi nó sử dụng con chip dòng P 28 watt dòng tiết kiệm điện năng.
Tuy nhiên với hiệu năng này XPS 13 9315 cũng đủ để đáp ứng cho nhu cầu làm việc cơ bản cũng như các phần mềm chỉnh sửa ảnh, video bán chuyên nghiệp của bạn.
Ngoài ra, Dell đã bổ sung tính năng phát hiện sự hiện diện của con người (Express Sign-In), Wi-Fi 6E , Bluetooth 5.2, RAM LPDDR5 bus 5200MHz mới nhất (nhanh hơn LPDDR4) và bộ nhớ SSD tốc độ cao chuẩn PCIe 4.0.
MÀN HÌNH SẮC NÉT
Màn hình của Dell XPS 13 9315 có tỷ lệ 16:10 kích thước 13.4″ cho việc hiển thị tốt nhất và được nhiều nhất. Độ sáng ở mức 500 nits và có công nghệ Eyesafe khử ánh sáng xanh, hỗ trợ Dolby Vision và góc nhìn rộng 178 độ.
Các tùy chọn màn hình gồm có:
- 1920×1200 (FHD+), 500 nits, 100% sRGB, Anti-Glare
- 1920×1200 (FHD+), touch, 500 nits, 100% sRGB, Anti-Reflective
- 3840×2400 (UHD+), touch, 500 nits, HDR 400, 90% DCI-P3, Anti-Reflective
CỔNG KẾT NỐI VÀ THỜI LƯỢNG PIN
Để có được độ mỏng đó Dell XPS 13 9315 đã loại bỏ đi jack 3.5mm và chỉ còn giữ lại 2 cổng Type-C hỗ trợ ThunderBolt 4. Với ThunderBolt 4 sẽ giúp bạn kết nối các thiết bị ngoại vi tốt hơn, nhanh hơn bao giờ hết. Việc Board mạch chủ được thiết kế lại cũng giúp Dell dễ dàng trang bị cho XPS 9315 viên Pin 51Whr cùng với hệ thống âm thanh 4 watts được tinh chỉnh lại cho chất lượng tốt hơn rất nhiều.
1. Thunderbolt™ 4 (USB Type-C™) with DisplayPort and Power Delivery x2
USB-C to USB-A 3.0 adapter (included in the box) | USB-C to 3.5mm headset adapter (included in the box)
KÍCH THƯỚC, TRỌNG LƯỢNG
1. Height: 0.55″ (13.99 mm)
2. Width: 11.63″ (295.40 mm)
3. Depth: 7.85″ (199.40 mm)
Starting weight: 2.59 lbs. (1.17 kg)
CPU |
|
Tùy chọn | 12th Generation Intel® Core™ i5-1230U (12MB Cache, up to 4.4 GHz, 10 cores) |
12th Generation Intel® Core™ i7-1250U (12MB Cache, up to 4.7 GHz, 10 cores) | |
RAM |
|
Tùy chọn | 8GB, LPDDR5, 5200 MHz, integrated, dual channel |
16 GB, LPDDR5, 5200 MHz, integrated, dual-channel |
|
32 GB, LPDDR5, 5200 MHz, integrated, dual-channel | |
Ổ CỨNG |
|
Tùy chọn | 512GB PCIe NVMe x2 Solid State Drive Onboard |
1TB PCIe NVMe x2 Solid State Drive Onboard | |
MÀN HÌNH |
|
Tùy chọn | 13.4 FHD+ (1920 x 1200) InfinityEdge Non-Touch Anti-Glare 500-Nit Display |
13.4 FHD+ (1920 x 1200) InfinityEdge Touch Anti-Reflective 500-Nit Display | |
CARD ĐỒ HỌA |
|
Chipset đồ họa | Intel® Iris® Xe Graphics |
CAMERA |
|
Camera | 720p at 30 fps HD RGB camera, 400p at 30 fps IR camera, dual-array microphones |
AUDIO |
|
Audio | Dual stereo speakers (tweeter + woofer), Realtek ALC1319D, 2 W x 2 = 4 W total |
WIRELESS |
|
Intel® Killer™ Wi-Fi 6 1675 (AX211) 2x2 + Bluetooth 5.2 Wireless Card | |
PORTS | |
2 Thunderbolt™ 4 (USB Type-C™) with DisplayPort and Power Delivery | |
PIN |
|
Thời lượng | 3-Cell Battery, 51 Whr (Integrated) |
KÍCH THƯỚC - TRỌNG LƯỢNG |
|
Height : 0.55 in. (13.99 mm) Width: 11.63 in. (295.4 mm) Depth: 7.86 in. (199.4 mm) Weight (minimum): 2.59 lb (1.17 kg) |
|
HỆ ĐIỀU HÀNH |
|
Windows 11 Home, English | |
XUẤT XỨ - BẢO HÀNH |
|
Xuất xứ | USA |
Bảo hành | 12 tháng |